Từ điển Thiều Chửu
腔 - khang/xoang
① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng. ||② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang. ||③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh
腔 - xoang
① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: 胸腔 Lồng ngực; 口腔 Buồng miệng; 爐腔 Bụng lò; ② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang]; ③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại; ④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腔 - khoang
Phần trống ở bên trong. Td: Hung khoang 胸腔 ( trong ngực ) — Âm thanh nhịp điệu của một bài nhạc — Ta có người đọc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腔 - soang
Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腔 - xoang
Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.


腔調 - xoang điệu ||